Tên thủ tục | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lĩnh vực | Đầu tư tại Việt nam | ||||||
Cơ quan thực hiện | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định | ||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp,Trực tuyến,Dịch vụ bưu chính | ||||||
Đối tượng thực hiện | |||||||
Trình tự thực hiện | - Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư cho Ban Quản lý. - Bước 2: Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | ||||||
Thời hạn giải quyết | Trực tiếp Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. Trực tuyến Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. Dịch vụ bưu chính Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. | ||||||
Phí | Không | ||||||
Lệ Phí | |||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
Số lượng bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||
Yêu cầu - điều kiện | - Không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định tại Điều 6 của Luật Đầu tư và điều ước quốc tế về đầu tư; - Có địa điểm thực hiện dự án đầu tư được xác định trên cơ sở bản sao hợp lệ giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc bản sao hợp lệ thỏa thuận thuê địa điểm hoặc văn bản, tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; - Dự án đầu tư phù hợp với các quy hoạch theo quy định tại khoản 7 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Đáp ứng điều kiện về suất đầu tư trên một diện tích đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định căn cứ vào điều kiện thực tế của địa phương và được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (nếu có), số lượng lao động sử dụng (nếu có); - Đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài. | ||||||
Căn cứ pháp lý | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư Số: 31/2021/NĐ-CP quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu Số: 03/2021/TT-BKHĐT Luật Đầu tư Số: 61/2020/QH14 Luật Đầu tư Số: 61/2020/QH14 Quyết định Số: 2469/QĐ-BKHĐT Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Số: 25/2023/TT-BKHĐT | ||||||
Biểu mẫu đính kèm | File mẫu: | ||||||
Kết quả thực hiện |